Hạng mục | Mô tả | ||
Ngõ vào | Điện áp, tần số danh định | 3 pha, 380V: 50Hz/60Hz | |
Dãy điện áp cho phép | 320~460V | ||
Ngõ ra | Điện áp | 0~380V | |
Tần số | 0~650Hz | ||
Công suất quá tải | Loại G:150% dòng danh định trong 1 phút; Loại P:120% dòng danh định trong 1 phút. | ||
Khả năng điều khiển | Loại điều khiển | Điều khiển véc-tơ không cảm biến tốc độ, điều khiển V/F vòng hở | |
Phạm vi điều khiển tốc độ | 1:100 | ||
Torque khởi động | 150% Torque danh định tại tần số 0.5Hz | ||
Độ chính xác về tình trạng ổn định tốc độ chạy | ≤±0.5% tốc độ chạy đồng bộ | ||
Độ chính xác về tần số | Cài đặt số: tần số tối đa | ||
Giải pháp tần số | Cài đặt analog | 0.1% tần số tối đa | |
Cài đặt số | Độ chính xác dưới 100Hz: 0.01Hz | ||
Xung ngoài | 0.1% tần số tối đa | ||
Tăng torque | Tự động tăng torque, tăng torque thủ công 0.1~12.0% | ||
Đường cong V/F (các đặc điểm tần số điện áp) | Cài đặt tần số danh định ngẫu nhiên trong phạm vi 5 ~ 650Hz, có thể chọn ngẫu lực cố định, ngẫu lực giảm dần 1, ngẫu lực giảm dần 2, ngẫu lực giảm dần 3, đường V/F do người dùng xác định, tổng cộng có 5 loại đường cong V/F. | ||
Đường cong V/F tăng dần và giảm dần | 2 dạng: tăng và giảm tuyến tính, tăng và giảm theo hình “S’; 15 loại thời gian tăng và giảm, đơn vị thời gian là tùy chọn (0.01s, 0.1s, 1s), thời gian tối đa là 1000 phút. | ||
Thắng | Thắng tiêu thụ điện | Thắng có thể được kết nối ngoài giữa P+ và P- khi cần thiết | |
Thắng DC | Tần số vận hành, khởi động và dừng từ 0~15Hz,dòng hoạt động: 0~100%; thời gian hoạt động: 0~30.0s | ||
Jog | Phạm vi tần số Jog:0.00~tần số giới hạn trên;thơi gian tăng giảm lắc: 0.0~6000.0S có thể được xử lý. | ||
Chạy tốc độ nhiều phần | Chức năng chạy tốc độ nhiều phần có thể đạt được bằng cách sử dụng PLC bên trong hoặc trạm điều khiển. Có khoảng 15 phần tốc độ, mỗi phần tốc độ với thời gian tăng giảm riêng. PLC bên trong hỗ trợ tiết kiệm điện. | ||
Điều khiển PID bên trong | Thuận tiện để làm hệ thống vòng kín | ||
Tự động vận hành tiết kiệm năng lượng | Tự động tối ưu dòng V/F dựa theo điều kiện của tải, tiết kiệm được năng lượng. | ||
Tự động điều chỉnh điện áp (AVR) | Tự động cố định điện áp ra, khi điện áp mạng lưới thay đổi. | ||
Tự động giới hạn dòng | Tự động giới hạn dòng tự động khi hoạt động, trong trường hợp vận hành sai gây quá dòng thường xuyên. | ||
Điều chế sóng mang | Tự động điều chế sóng mang dựa trên đặc điểm của tải. | ||
Khởi động lại chế độ tự hiệu chỉnh tốc độ | Giúp mô-tơ quay khởi động êm và không bị sốc. | ||
Chức năng chạy | Kênh đặt lệnh chạy | Bàn phím theo quy định, trạm điều khiển theo quy định, giao tiếp theo quy định, có thể thay đổi bằng nhiều cách. | |
Kênh tần số chạy | Chính và phụ theo quy định, nhận biết được một điều chỉnh chính và điều khiển tốt. Giao tiếp kỹ thuật số, tương tự, xung, chiều rộng xung theo quy định và những thông số quy định khác có thể thay đổi đột ngột được. | ||
Chức năng gắn kết | Kênh lệnh chạy và kênh tần số có thể được gắn kết một cách tùy ý, thay đổi đồng bộ. | ||
Đặc điểm ngõ vào và ra | Kênh ngõ vào số | Kênh 8 dành cho ngõ vào số chung, tần số tối đa là 1Hz, kênh 1 có thể là ngõ vào xung, tần số vào tối đa là 50Hz, có thể được mở rộng đến kênh 14. | |
Kênh ngõ vào analog | Kênh 2 là kênh ngõ vào analog, AI1 có thể chọn 4 ~ 20mA hoặc 0~10V là ngõ ra, kênh AI2 là ngõ vào khác, 4~20mA hoặc -10 ~ 10V ngõ vào có sẵn, có thể mở rộng đến kênh 4 như ngõ vào tương tự | ||
Kênh ngõ ra xung | Ngõ ra tín hiệu sóng vuông góc từ 0.1~20KHz có thể nhận biết được ngõ ra của thông số vật lý như tần số cài đặt, tần số ngõ ra, v.v… | ||
Kênh ngõ ra analog | Kênh 2 của ngõ ra tín hiệu analog, AO1 có thể là 4~20mA hoặc 0~10V, AO2 có thể là 4~20mA hoặc 0~10V; thông qua đó, biến tần có thể nhận biết được ngõ ra của thông số vật lý như tần số cài đặt, tần số ngõ ra, v.v… và có thể được mở rộng đến ngõ ra kênh 4. | ||
Đặc điểm riêng | Giới hạn dòng nhanh | Giới hạn quá dòng cho biến tần đến mức độ cao nhất, giúp cho việc chạy máy được tin cậy. | |
Điều khiển xung đơn | Phù hợp cho biến tần có một nút button dùng điều khiển biến tần khởi động hoặc dừng, điều này đơn giản và đáng tin cậy. | ||
Điều khiển chiều dài cố định | Có thể thực hiện điều khiển chiều dài cố định | ||
Điều khiển định thời | Chức năng điều khiển định thời: phạm vi thời gian cài đặt: 0.1 phút ~ 6500.0 phút | ||
Trạm ảo | Năm nhóm ngõ vào, ngõ ra ảo IO, có thể thực hiện điều khiển logic đơn giản. | ||
Bàn phím | Hiển thị đèn LED | Các thông số như cài đặt tần số, tần số ngõ ra, điện áp ra, dòng ro có thể hiện thị được | |
Khóa phím | Khóa tất cả hay một số phím | ||
Chức năng bảo vệ | Kiểm tra ngắn mạch, bảo vệ mất pha khi nguồn vào và nguồn ra, bảo vệ quá dòng, bảo vệ quá áp, dưới chức năng bảo vệ điện áp, bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ quá tải, dưới chức năng bảo vệ tải, bảo vệ rơ-le, bảo vệ trạm nối dây và bảo vệ không dừng khi tắt nguồn. | ||
Môi trường xung quanh | Môi trường sử dụng xung quanh | Trong nhà, không tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, không để dính bụi, khí ăn mòn, không để gần khí dễ cháy, không để gần hơi, không để nhỏ nước hay muối lên, v.v… | |
Độ cao | Dưới 1000 mét (giảm xuống nếu cao hơn 1000 mét, dòng ra phải giảm 10% dòng danh định đối với mỗi lần tăng độ cao thêm 1000 mét). | ||
Nhiệt độ môi trường xung quanh | -10℃~+40℃ (dưới nhiệt độ xung quanh 40℃~50℃, vui lòng giảm volume hoặc tăng cường tản nhiệt) | ||
Độ ẩm môi trường xung quanh | Dưới 95%RH,không ngưng tụ | ||
Độ rung | Dưới 5.9m/s2 (0.6) | ||
Nhiệt độ bảo quản | -40℃~+70℃ | ||
Cấu trúc | Mức bảo vệ | IP20 | |
Chế độ làm mát | Điều khiển nhiệt độ | ||
Kiểu lắp đặt | Treo tường và đặt trong tủ điện |